ContactPost: Civil Aviation Authority of Viet Nam Telephone: (84-24) 38 274 191 Telephone: (84-24) 38 723 600 Fax: (84-24) 38 274 194 Web: http://caa.gov.vn Email: and@caa.gov.vn | AIP Supplement cho VIỆT NAM![]() | AIP SUP 43/24 Có hiệu lực từ 26 DEC 2024 đến PERM Được xuất bản trên 28 NOV 2024 |
Phần này bổ sung (các) phần sau của AIP: AD.
Tập bổ sung AIP này nhằm thông báo về việc điều chỉnh và bổ sung phương thức ứng phó không lưu tại trung tâm kiểm soát đường dài (ACC) Hồ Chí Minh (ENR).
Thay thế AIP Việt Nam, trang ENR 1.8-38, mục 7.6.2.2 ngày 08/08/2024.
Phương thức ứng phó |
Khu vực ứng phó |
Đơn vị chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ không lưu |
Vị trí ứng phó |
Thiết bị kỹ thuật ứng phó | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tần số (VHF) |
Điện thoại |
AFTN/AMHS | ||||
Ứng phó ngắn hạn |
Khu vực ứng phó 1 |
ACC Hồ Chí Minh |
Các vị trí dự phòng |
134.050 MHZ (chính) 125.375 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 38441132 +84 28 38441153+84 28 62969096 |
VVHMZQZX (trường hợp AFTN/AMHS vẫn còn hoạt động) |
Khu vực ứng phó 2 |
ACC Hồ Chí Minh |
Các vị trí dự phòng |
120.100 MHZ (chính) 128.775 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 38441132+84 28 38441153+84 28 62969096 |
VVHMZQZX (trường hợp AFTN/AMHS vẫn còn hoạt động) | |
Khu vực ứng phó 3 |
ACC Hồ Chí Minh |
Các vị trí dự phòng |
120.900 MHZ (chính) 133.850 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 38441132+84 28 38441153+84 28 62969096 |
VVHMZQZX (trường hợp AFTN/AMHS vẫn còn hoạt động) | |
Khu vực ứng phó 4 |
ACC Hồ Chí Minh |
Các vị trí dự phòng |
133.050 MHZ (chính) 119.350 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 38441132+84 28 38441153+84 28 62969096 |
VVHMZQZX (trường hợp AFTN/AMHS vẫn còn hoạt động) | |
Khu vực ứng phó 5 |
ACC Hồ Chí Minh |
Các vị trí dự phòng |
120.700 MHZ (chính) 133.150 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 38441132+84 28 38441153+84 28 62969096 |
VVHMZQZX (trường hợp AFTN/AMHS vẫn còn hoạt động) | |
Ứng phó dài hạn |
Khu vực ứng phó 1 |
ACC Hồ Chí Minh |
Các vị trí dự phòng |
134.050 MHZ (chính) 125.375 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 38441132 +84 28 38441153+84 28 62969096 |
VVHMZQZX (trường hợp AFTN/AMHS vẫn còn hoạt động) |
Khu vực ứng phó 2 |
ACC Hồ Chí Minh |
Các vị trí dự phòng |
120.100 MHZ (chính) 128.775 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 38441132+84 28 38441153+84 28 62969096 |
VVHMZQZX (trường hợp AFTN/AMHS vẫn còn hoạt động) | |
Khu vực ứng phó 3 |
ACC Hồ Chí Minh |
Các vị trí dự phòng |
120.900 MHZ (chính) 133.850 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 38441132+84 28 38441153+84 28 62969096 |
VVHMZQZX (trường hợp AFTN/AMHS vẫn còn hoạt động) | |
Khu vực ứng phó 4 |
ACC Hồ Chí Minh |
Các vị trí dự phòng |
133.050 MHZ (chính) 119.350 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 38441132+84 28 38441153+84 28 62969096 |
VVHMZQZX (trường hợp AFTN/AMHS vẫn còn hoạt động) | |
Khu vực ứng phó 5 |
ACC Hồ Chí Minh |
Các vị trí dự phòng |
120.700 MHZ (chính) 133.150 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 38441132+84 28 38441153+84 28 62969096 |
VVHMZQZX (trường hợp AFTN/AMHS vẫn còn hoạt động) |
Phương thức ứng phó |
Khu vực ứng phó |
Đơn vị chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ không lưu |
Vị trí ứng phó |
Thiết bị kỹ thuật ứng phó | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tần số (VHF) |
Điện thoại |
AFTN/AMHS | ||||
Ứng phó ngắn hạn |
Khu vực ứng phó 1 |
ACC Hà Nội |
ACC Hà Nội |
134.050 MHZ (chính) | +84 24 38729924 |
VVHNZQZX |
Khu vực ứng phó 2 |
ACC Hồ Chí Minh |
Phòng IFR của Đài kiểm soát không lưu Tân Sơn Nhất |
120.100 MHZ (chính) 128.775 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 35470334 |
| |
Khu vực ứng phó 3 |
ACC Hồ Chí Minh |
Phòng IFR của Đài kiểm soát không lưu Tân Sơn Nhất |
120.900 MHZ (chính) 133.850 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 35470331 |
| |
Khu vực ứng phó 4 |
ACC Hà Nội |
ACC Hà Nội |
133.050 MHZ (chính) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 24 38729924 |
VVHNZQZX | |
Khu vực ứng phó 5 |
ACC Hà Nội |
ACC Hà Nội |
120.700 MHZ (chính) | +84 24 38729924 |
VVHNZQZX | |
Ứng phó dài hạn |
Khu vực ứng phó 1 |
ACC Hồ Chí Minh |
ACC Hà Nội |
134.050 MHZ (chính) | +84 24 38729924 |
VVHNZQZX |
Khu vực ứng phó 2 |
ACC Hồ Chí Minh |
Phòng IFR của Đài kiểm soát không lưu Tân Sơn Nhất |
120.100 MHZ (chính) 128.775 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 35470334 |
| |
Khu vực ứng phó 3 |
ACC Hồ Chí Minh |
Phòng IFR của Đài kiểm soát không lưu Tân Sơn Nhất |
120.900 MHZ (chính) 133.850 MHZ (dự phòng) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 28 35470331 |
| |
Khu vực ứng phó 4 |
ACC Hồ Chí Minh |
ACC Hà Nội |
133.050 MHZ (chính) 121.500 MHZ (khẩn nguy) | +84 24 38729924 |
VVHNZQZX | |
Khu vực ứng phó 5 |
ACC Hồ Chí Minh |
ACC Hà Nội |
120.700 MHZ (chính) | +84 24 38729924 |
VVHNZQZX |
Tham chiếu AIP Việt Nam, trang ENR 1.8-53, mục 7.6.4.5 ngày 13/06/2024.
Ghi chú: Các nội dung điều chỉnh được bôi đậm.
TWR |
Vị trí ứng phó |
Thiết bị kỹ thuật ứng phó | |
---|---|---|---|
Tần số (VHF) |
Điện thoại | ||
Pleiku |
Khu nhà Đài KPI (Tiểu đoàn căn cứ sân bay Pleiku) | 118.100 MHZ | +84 269 6577009 |
Tập bổ sung AIP này sẽ có hiệu lực từ 0000 ngày 26/12/2024.
Tập bổ sung AIP này sẽ còn hiệu lực cho đến khi nội dung được đưa vào AIP Việt Nam.